| THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU  (Tải về) | 
					| STT | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | 
					| 1 | Export: | xuất khẩu | 
					| 2 | Exporter: | người xuất khẩu (~ vị trí Seller) | 
					| 3 | Import: | nhập khẩu | 
					| 4 | Importer: | người nhập khẩu (~ vị trí Buyer) | 
					| 5 | Sole Agent: | đại lý độc quyền | 
					| 6 | Customer: | khách hàng | 
					| 7 | Consumer/ End user: | người tiêu dùng cuối cùng | 
					| 8 | Consumption: | tiêu thụ | 
					| 9 | Exclusive distributor: | nhà phân phối độc quyền | 
					| 10 | Manufacturer: | nhà sản xuất (~factory) | 
					| 11 | 12. Supplier: | nhà cung cấp | 
					| 12 | Producer: | nhà sản xuất | 
					| 13 | Trader: | trung gian thương mại | 
					| 14 | OEM: original equipment manufacturer: | nhà sản xuất thiết bị gốc | 
					| 15 | ODM: original designs manufacturer: | nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng | 
					| 16 | Entrusted export/import: | xuất nhập khẩu ủy thác | 
					| 17 | Brokerage: | hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian) | 
					| 18 | Intermediary = | broker | 
					| 19 | Commission based agent: | đại lý trung gian (thu hoa hồng) | 
					| 20 | Export-import process: | quy trình xuất nhập khẩu | 
					| 21 | Export-import procedures: | thủ tục xuất nhập khẩu | 
					| 22 | Export/import policy: | chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức) | 
					| 23 | Processing: | hoạt động gia công | 
					| 24 | Temporary import/re-export: | tạm nhập-tái xuất | 
					| 25 | Temporary export/re-import: | tạm xuất-tái nhập | 
					| 26 | Processing zone: | khu chế xuất | 
					| 27 | Export/import license: | giấy phép xuất/nhập khẩu | 
					| 28 | Customs declaration: | khai báo hải quan | 
					| 29 | Customs clearance: | thông quan | 
					| 30 | Customs declaration form: | Tờ khai hải quan | 
					| 31 | Tax(tariff/duty): | thuế | 
					| 32 | GST: goods and service tax: | thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài) | 
					| 33 | VAT: value added tax: | thuế giá trị gia tăng | 
					| 34 | Special consumption tax: | thuế tiêu thụ đặc biệt | 
					| 35 | Customs : | hải quan | 
					| 36 | General Department: | tổng cục | 
					| 37 | Department: | cục | 
					| 38 | Sub-department: | chi cục | 
					| 39 | Plant protection department (PPD): | Cục bảo vệ thực vật | 
					| 40 | Customs broker: | đại lý hải quan | 
					| 41 | Merchandise: | hàng hóa mua bán | 
					| 42 | Franchise: | nhượng quyền | 
					| 43 | Quota: | hạn ngạch | 
					| 44 | Outsourcing: | thuê ngoài (xu hướng của Logistics) | 
					| 45 | Warehousing: | hoạt động kho bãi | 
					| 46 | Inbound: | hàng nhập | 
					| 47 | Outbound: | hàng xuất | 
					| 48 | Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: | hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code | 
					| 49 | WCO –World Customs Organization: | Hội đồng hải quan thế giới | 
					| 50 | GSP – Generalized System prefered: | Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập | 
					| 51 | MFN – Most favored nation: | đối xử tối huệ quốc | 
					| 52 | GSTP – Global system of Trade preferences: | hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu | 
					| 53 | Logistics-supply chain: | logistics -chuỗi cung ứng | 
					| 54 | Trade balance: | cán cân thương mại | 
					| 55 | Retailer: | nhà bán lẻ | 
					| 56 | Wholesaler: | nhà bán buôn | 
					| 57 | Frontier: | biên giới | 
					| 58 | On-spot export/import: | xuất nhập khẩu tại chỗ | 
					| 59 | Border gate: | cửa khẩu | 
					| 60 | Non-tariff zones: | khu phi thuế quan | 
					| 61 | Duty-free shop: | cửa hàng miễn thuế | 
					| 62 | Auction: | Đấu giá | 
					| 63 | Bonded warehouse: | Kho ngoại quan | 
					| 64 | International Chamber of Commercial ICC: | Phòng thương mại quốc tế | 
					| 65 | Exporting country: | nước xuất khẩu | 
					| 66 | Importing country: | nước nhập khẩu | 
					| 67 | Export-import turnover: | kim ngạch xuất nhập khẩu | 
					| 68 | Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): | trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3 | 
					| 69 | Documentation staff  (Docs): | nhân viên chứng từ | 
					| 70 | Customer Service (Cus): | nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng | 
					| 71 | Operations staff (Ops): | nhân viên hiện trường | 
					| 72 | Logistics coodinator: | nhân viên điều vận | 
					| 73 | National single window (NSW): | hệ thống một cửa quốc gia | 
					| 74 | Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: | Hệ thống thông quan hàng hóa tự động | 
					| 75 | VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: | Hệ thống quản lý hải quan thônng minh | 
					| 76 | Export import executive: | nhân viên xuất nhập khẩu | 
					| 77 | Shipping Lines: | hãng tàu | 
					| 78 | NVOCC: Non vessel operating common carrier: | nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu | 
					| 79 | Airlines: | hãng máy bay | 
					| 80 | Flight No: | số chuyến bay | 
					| 81 | Voyage No: | số chuyến tàu | 
					| 82 | Freight forwarder: | hãng giao nhận vận tải | 
					| 83 | Consolidator: | bên gom hàng (gom LCL) | 
					| 84 | Freight: | cước | 
					| 85 | Ocean Freight (O/F): | cước biển | 
					| 86 | Air freight: | cước hàng không | 
					| 87 | Sur-charges / Addtional cost: | phụ phí | 
					| 88 | Local charges: | phí địa phương | 
					| 89 | Delivery order: | lệnh giao hàng | 
					| 90 | Terminal handling charge (THC): | phí làm hàng tại cảng | 
					| 91 | Handling fee: | phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL) | 
					| 92 | Seal: | chì | 
					| 93 | Documentations fee: | phí làm chứng từ (vận đơn) | 
					| 94 | Place of receipt: | địa điểm nhận hàng để chở | 
					| 95 | Place of Delivery/final destination: | nơi giao hàng cuối cùng | 
					| 96 | Port of Loading/airport of loading: | cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng | 
					| 97 | Port of Discharge/airport of discharge: | cảng/sân bay dỡ hàng | 
					| 98 | Port of transit: | cảng chuyển tải | 
					| 99 | On board notations (OBN): | ghi chú lên tàu | 
					| 100 | Shipper: | người gửi hàng | 
					| 101 | Consignee: | người nhận hàng | 
					| 102 | Notify party: | bên nhận thông báo | 
					| 103 | Order party: | bên ra lệnh | 
					| 104 | Marks and number: | kí hiệu và số | 
					| 105 | Multimodal transportation/Combined transporation: | vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp | 
					| 106 | Description of package and goods: | mô tả kiện và hàng hóa | 
					| 107 | Transhipment: | chuyển tải | 
					| 108 | Consignment: | lô hàng | 
					| 109 | Partial shipment: | giao hàng từng phần | 
					| 110 | Quantity of packages: | số lượng kiện hàng | 
					| 111 | Airway: | đường hàng không | 
					| 112 | Seaway: | đường biển | 
					| 113 | Road: | vận tải đường bộ | 
					| 114 | Railway: | vận tải đường sắt | 
					| 115 | Pipelines: | đường ống | 
					| 116 | Inland waterway: | vận tải đường sông, thủy nội địa | 
					| 117 | Endorsement: | ký hậu | 
					| 118 | To order: | giao hàng theo lệnh… | 
					| 119 | FCL – Full container load: | hàng nguyên container | 
					| 120 | FTL: Full truck load: | hàng giao nguyên xe tải | 
					| 121 | Less than truck load (LTL): | hàng lẻ không đầy xe tải | 
					| 122 | LCL – Less than container Load: | hàng lẻ | 
					| 123 | Metric ton (MT): | mét tấn = 1000 k gs | 
					| 124 | Container Yard – CY: | bãi container | 
					| 125 | CFS – Container freight station: | kho khai thác hàng lẻ | 
					| 126 | Job number: | mã nghiệp vụ (forwarder) | 
					| 127 | Freight to collect: | cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng) | 
					| 128 | Freight prepaid: | cước phí trả trước | 
					| 129 | Freight payable at: | cước phí thanh toán tại… | 
					| 130 | Elsewhere: | thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD) | 
					| 131 | Freight as arranged: | cước phí theo thỏa thuận | 
					| 132 | Said to contain (STC): | kê khai gồm có | 
					| 133 | Shipper’s load and count (SLAC): | chủ hàng đóng và đếm hàng | 
					| 134 | Gross weight: | trọng lượng tổng ca bi | 
					| 135 | Lashing: | chằng | 
					| 136 | Volume weight: | trọng lượng thể tích (tính cước LCL) | 
					| 137 | Measurement: | đơn vị đo lường | 
					| 138 | As carrier: | người chuyên chở | 
					| 139 | As agent for the Carrier: | đại lý của người chuyên chở | 
					| 140 | Shipmaster/Captain: | thuyền trưởng | 
					| 141 | Liner: | tàu chợ | 
					| 142 | Voyage: | tàu chuyến | 
					| 143 | Bulk vessel: | tàu rời | 
					| 144 | Charter party: | vận đơn thuê tàu chuyến | 
					| 145 | Detention: | phí lưu container tại kho riêng | 
					| 146 | Demurrrage: | phí lưu contaner tại bãi | 
					| 147 | Storage: | phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage) | 
					| 148 | Cargo Manifest: | bản lược khai hàng hóa | 
					| 149 | Ship rail: | lan can tàu | 
					| 150 | Transit time: | thời gian trung chuyển | 
					| 151 | Departure date: | ngày khởi hành | 
					| 152 | Frequency: | tần suất số chuyến/tuần | 
					| 153 | Connection vessel/feeder vessel: | tàu nối/tàu ăn hàng | 
					| 154 | Shipped on board: | giao hàng lên tàu | 
					| 155 | Full set of original BL (3/3): | bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc) | 
					| 156 | Master Bill of Lading (MBL): | vận đơn chủ (từ Lines) | 
					| 157 | House Bill of Lading (HBL): | vận đơn nhà (từ Fwder) | 
					| 158 | Back date BL: | vận đơn kí lùi ngày | 
					| 159 | Open-top container (OT): | container mở nóc | 
					| 160 | Flat rack (FR) = Platform container: | cont mặt bằng | 
					| 161 | Refered container (RF) – thermal container: | container bảo ôn đóng hàng lạnh | 
					| 162 | General purpose container (GP): | cont bách hóa (thường) | 
					| 163 | High cube (HC = HQ): | container cao (40’HC cao 9’6’’) | 
					| 164 | Tare: | trọng lượng vỏ cont | 
					| 165 | Cu-Cap: Cubic capacity: | thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont) | 
					| 166 | Verified Gross Mass weight (VGM): | phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng | 
					| 167 | Safety of Life at sea (SOLAS): | Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển | 
					| 168 | Container packing list: danh sách container lên tàu | danh sách container lên tàu | 
					| 169 | Means of conveyance: | phương tiện vận tải | 
					| 170 | Place and date of issue: | ngày và nơi phát hành | 
					| 171 | Trucking/ Inland haulauge charge (IHC): | phí vận tải nội địa | 
					| 172 | Lift On-Lift Off (LO-LO): | phí nâng hạ | 
					| 173 | Forklift: | xe nâng | 
					| 174 | Cut-off time/ Closing time: | giờ cắt máng | 
					| 175 | Estimated time of Departure (ETD): | thời gian dự kiến tàu chạy | 
					| 176 | stimated time of arrival (ETA): | thời gian dự kiến tàu đến | 
					| 177 | Omit: | tàu không cập cảng | 
					| 178 | Roll: | nhỡ tàu | 
					| 179 | Delay: | trì trệ, chậm so với lịch tàu | 
					| 180 | Shipment terms: | điều khoản giao hàng | 
					| 181 | Free hand: | hàng thường (shipper tự book tàu) | 
					| 182 | Nominated: | hàng chỉ định | 
					| 183 | Volume: | số lượng hàng book | 
					| 184 | Laytime: | thời gian dỡ hàng | 
					| 185 | Freight note: | ghi chú cước | 
					| 186 | Bulk container: | container hàng rời | 
					| 187 | Ship’s owner: | chủ tàu | 
					| 188 | Payload = net weight: | trọng lượng hàng đóng (ruột) | 
					| 189 | On deck: | trên boong, lên boong tàu | 
					| 190 | Shipping marks: | ký mã hiệu | 
					| 191 | Merchant: | thương nhân | 
					| 192 | Straight BL: | vận đơn đích danh | 
					| 193 | Bearer BL: | vận đơn vô danh | 
					| 194 | Unclean BL: | vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo) | 
					| 195 | Straight BL: | vận đơn đích danh | 
					| 196 | Through BL: | vận đơn chở suốt | 
					| 197 | Negotiable: | chuyển nhượng được | 
					| 198 | Non-negotiable: | không chuyển nhượng được | 
					| 199 | Port-port: | giao từ cảng đến cảng | 
					| 200 | Door-Door: | giao từ kho đến kho | 
					| 201 | Service type (SVC Type): | loại dịch vụ (VD: FCL/LCL) | 
					| 202 | Service mode (SVC Mode): | cách thức dịch vụ (VD: CY/CY) | 
					| 203 | Charterer: | người thuê tàu | 
					| 204 | Agency Agreement: | Hợp đồng đại lý | 
					| 205 | Bulk Cargo: | Hàng rời | 
					| 206 | Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: | Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức | 
					| 207 | Consignor = Shipper | người gửi hàng | 
					| 208 | Consigned to order of = consignee: | người nhận hàng | 
					| 209 | Container Ship: | Tàu container | 
					| 210 | 136. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : | Người vận tải công cộng không tàu | 
					| 211 | Twenty feet equivalent unit(TEU ): | Đơn vị container bằng 20 foot | 
					| 212 | Dangerous goods: | Hàng hóa nguy hiểm | 
					| 213 | Pick up charge: | phí gom hàng tại kho (~trucking) | 
					| 214 | Security charge: | phí an ninh (thường hàng air) | 
					| 215 | International Maritime Organization (IMO): | Tổ chức hàng hải quốc tế | 
					| 216 | Laydays or laytime: | Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng | 
					| 217 | Said to weight: | Trọng lượng khai báo | 
					| 218 | Time Sheet or Layday Statement: | Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ | 
					| 219 | Notice of readiness: | Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ | 
					| 220 | Inland clearance/container deport (ICD): | cảng thông quan nội địa | 
					| 221 | Hazardous goods: | hàng nguy hiểm | 
					| 222 | Dangerous goods note: | ghi chú hàng nguy hiểm | 
					| 223 | Tank container: | công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng) | 
					| 224 | Named cargo container: | công-te-nơ chuyên dụng | 
					| 225 | Container: | công-te-nơ chứa hàng | 
					| 226 | Stowage: | xếp hàng | 
					| 227 | Trimming: | san, cào hàng | 
					| 228 | Crane/tackle: | cần cẩu | 
					| 229 | Incoterms: International commercial terms: | các điều khoản thương mại quốc tế | 
					| 230 | EXW: Ex-Works | Giao hàng tại xưởng | 
					| 231 | FCA-Free Carrier: | Giao hàng cho người chuyên chở | 
					| 232 | FAS-Free Alongside ship: | Giao dọc mạn tàu | 
					| 233 | FOB- Free On Board: | Giao hàng lên tàu | 
					| 234 | CFR- Cost and Freight: | Tiền hàng và cước phí | 
					| 235 | CIF- Cost, Insurance and Freight: | Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí | 
					| 236 | CIF afloat: | CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng) | 
					| 237 | CPT-Carriage Paid To: | Cước phí trả tới | 
					| 238 | CIP-Carriage &Insurance Paid To: | Cước phí, bảo hiểm trả tới | 
					| 239 | DAP-Delivered At Place: | Giao tại nơi đến | 
					| 240 | DAT- Delivered At Terminal: | Giao hàng tại bến | 
					| 241 | DDP – Delivered duty paid: | Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu | 
					| 242 | Delivered Ex-Quay (DEQ): | giao tai cầu cảng | 
					| 243 | Delivered Duty Unpaid (DDU) : | Giao hàng chưa nộp thuế | 
					| 244 | Cost: | chi phí | 
					| 245 | Risk: | rủi ro | 
					| 246 | Freighter: | máy bay chở hàng | 
					| 247 | Express airplane: | máy bay chuyển phát nhanh | 
					| 248 | Delivered Ex-Ship (DES): | Giao hàng trên tàu | 
					| 249 | Seaport: | cảng biển | 
					| 250 | Airport: | sân bay | 
					| 251 | Handle: | làm hàng | 
					| 252 | In transit: | đang trong quá trình vận chuyển | 
					| 253 | Hub: | bến trung chuyển | 
					| 254 | Oversize: | quá khổ | 
					| 255 | Overweight: | quá tải | 
					| 256 | Pre-carriage: | Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu. | 
					| 257 | Carriage: | Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng | 
					| 258 | On-carriage: | Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu. | 
					| 259 | Intermodal: | Vận tải kết hợp | 
					| 260 | Trailer: | xe mooc | 
					| 261 | Clean: | hoàn hảo | 
					| 262 | Place of return: | nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR) | 
					| 263 | Dimension: | kích thước | 
					| 264 | Tonnage: | Dung tích của một tàu | 
					| 265 | Deadweight– DWT: | Trọng tải tàu | 
					| 266 | FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: | Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế | 
					| 267 | IATA: International Air Transport Association: | Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế | 
					| 268 | Net weight: | khối lượng tịnh | 
					| 269 | Slot: | chỗ (trên tàu) còn hay không | 
					| 270 | Equipment: | thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không) | 
					| 271 | Empty container: | container rỗng | 
					| 272 | Container condition: | điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ) | 
					| 273 | DC- dried container: | container hàng khô | 
					| 274 | Weather working day: | ngày làm việc thời tiết tốt | 
					| 275 | Customary Quick dispatch (CQD): | dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng) | 
					| 276 | Laycan: | thời gian tàu đến cảng | 
					| 277 | Full vessel’s capacity: | đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể) | 
					| 278 | Weather in berth or not – WIBON: | thời tiết xấu | 
					| 279 | Proof read copy: | người gửi hàng đọc và kiểm tra lại | 
					| 280 | Free in (FI): | miễn xếp | 
					| 281 | Free out (FO): | miễn dỡ | 
					| 282 | Free in and Out (FIO): | miễn xếp và dỡ | 
					| 283 | Free in and out stowed (FIOS): | miễn xếp dỡ và sắp xếp | 
					| 284 | Shipped in apparent good order: | hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt | 
					| 285 | Laden on board: | đã bốc hàng lên tàu | 
					| 286 | Clean on board: | đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo | 
					| 287 | BL draft: | vận đơn nháp | 
					| 288 | BL revised: | vận đơn đã chỉnh sửa | 
					| 289 | Shipping agent: | đại lý hãng tàu biển | 
					| 290 | Shipping note | Phiếu gửi hàng | 
					| 291 | Stowage plan– | Sơ đồ xếp hàng | 
					| 292 | Remarks: | chú ý/ghi chú đặc biệt | 
					| 293 | International ship and port securiry charges (ISPS): | phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế | 
					| 294 | Amendment fee: | phí sửa đổi vận đơn BL | 
					| 295 | AMS (Advanced Manifest System fee): | yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada) | 
					| 296 | BAF (Bunker Adjustment Factor): | Phụ phí biến động giá nhiên liệu | 
					| 297 | Phí BAF: | phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu) | 
					| 298 | FAF (Fuel Adjustment Factor) = | Bunker Adjustment Factor | 
					| 299 | CAF (Currency Adjustment Factor): | Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ | 
					| 300 | Emergency Bunker Surcharge (EBS): | phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á) | 
					| 301 | Peak Season Surcharge (PSS): | Phụ phí mùa cao điểm. | 
					| 302 | CIC (Container Imbalance Charge)/  “Equipment Imbalance Surcharge”: | phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập | 
					| 303 | GRI (General Rate Increase): | phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm) | 
					| 304 | PCS (Port Congestion Surcharge): | phụ phí tắc nghẽn cảng | 
					| 305 | SCS (Suez Canal Surcharge): | Phụ phí qua kênh đào Suez | 
					| 306 | COD (Change of Destination): | Phụ phí thay đổi nơi đến | 
					| 307 | 236. Free time = Combined free days demurrage & detention : | thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi | 
					| 308 | Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): | phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật) | 
					| 309 | Phí CCL (Container Cleaning Fee): | phí vệ sinh container | 
					| 310 | WRS (War Risk Surcharge): | Phụ phí chiến tranh | 
					| 311 | Fuel Surcharges (FSC): | phụ phí nguyên liệu = BAF | 
					| 312 | PCS (Panama Canal Surcharge): | Phụ phí qua kênh đào Panama | 
					| 313 | X-ray charges: | phụ phí máy soi (hàng air) | 
					| 314 | Labor fee: | Phí nhân công | 
					| 315 | 244. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): | mã hiệu hàng nguy hiểm | 
					| 316 | Estimated schedule: | lịch trình dự kiến của tàu | 
					| 317 | Ship flag: | cờ tàu | 
					| 318 | Weightcharge = | chargeable weight | 
					| 319 | Chargeable weight: | trọng lượng tính cước | 
					| 320 | Tracking and tracing: | kiểm tra tình trạng hàng/thư | 
					| 321 | Security Surcharges (SSC): | phụ phí an ninh (hàng air) | 
					| 322 | Payment terms/method/ Terms of payment: | phương thức thanh toán quốc tế | 
					| 323 | Cash: | tiền mặt | 
					| 324 | Honour = payment: | sự thanh toán | 
					| 325 | Cash against documents (CAD): | tiền mặt đổi lấy chứng từ | 
					| 326 | Open-account: | ghi sổ | 
					| 327 | Letter of credit: | thư tín dụng | 
					| 328 | Reference no: | số tham chiếu | 
					| 329 | Documentary credit: | tín dụng chứng từ | 
					| 330 | Collection: | Nhờ thu | 
					| 331 | Clean collection: | nhờ thu phiếu trơn | 
					| 332 | Documentary collection: | Nhờ thu kèm chứng từ | 
					| 333 | Financial documents: | chứng từ tài chính | 
					| 334 | Commercial documents: | chứng từ thương mại | 
					| 335 | D/P: Documents against payment: | nhờ thu trả ngay | 
					| 336 | D/A: Documents agains acceptance: | nhờ thu trả chậm | 
					| 337 | Issuing bank: | ngân hàng phát hành LC | 
					| 338 | Advising bank: | ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng) | 
					| 339 | Confirming bank: | ngân hàng xác nhận lại LC | 
					| 340 | Negotiating bank/negotiation: | ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu) | 
					| 341 | Revolving letter of credit: | LC tuần hoàn | 
					| 342 | Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: | LC điều khoản đỏ | 
					| 343 | Stand by letter of credit: | LC dự phòng | 
					| 344 | Beneficiary: | người thụ hưởng | 
					| 345 | Applicant/ Accountee: | người yêu cầu mở LC (thường là Buyer) | 
					| 346 | Applicant bank: | ngân hàng yêu cầu phát hành | 
					| 347 | Reimbursing bank: | ngân hàng bồi hoàn | 
					| 348 | Drafts: | hối phiếu | 
					| 349 | Bill of exchange: | hối phiếu | 
					| 350 | UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: | các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ | 
					| 351 | ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: | tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng | 
					| 352 | Remitting bank: | ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu | 
					| 353 | Collecting bank: | ngân hàng thu hộ | 
					| 354 | Paying bank: | ngân hàng trả tiền | 
					| 355 | Claiming bank: | ngân hàng đòi tiền | 
					| 356 | Presenting Bank: | Ngân hàng xuất trình | 
					| 357 | Nominated Bank : | Ngân hàng được chỉ định | 
					| 358 | Credit: | tín dụng | 
					| 359 | Presentation: | xuất trình | 
					| 360 | Banking days: | ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc) | 
					| 361 | Remittance: | chuyển tiền | 
					| 362 | Protest for Non-payment: | Kháng nghị không trả tiền | 
					| 363 | Telegraphic transfer/Mail transfer: | chuyển tiền bằng điện/thư | 
					| 364 | Telegraphic transfer reimbursement (TTR): | Hoàn trả tiền bằng điện | 
					| 365 | Deposit/ Advance/ Down payment: | tiền đặt cọc | 
					| 366 | The balance payment: | số tiền còn lại sau cọc | 
					| 367 | LC notification = advising of credit: | thông báo thư tín dụng | 
					| 368 | Maximum credit amount: | giá trị tối đa của  tín dụng | 
					| 369 | Applicable rules: | quy tắc áp dụng | 
					| 370 | Amendments: | chỉnh sửa (tu chỉnh) | 
					| 371 | Discrepancy: | bất đồng chứng từ | 
					| 372 | Period of presentation: | thời hạn xuất trình | 
					| 373 | Drawee: | bên bị kí phát hối phiếu | 
					| 374 | Drawer: | người kí phát hối phiếu | 
					| 375 | Latest date of shipment: | ngày giao hàng cuối cùng lên tàu | 
					| 376 | Irrevocable L/C: | thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang) | 
					| 377 | Defered LC/ Usance LC: | thư tín dụng trả chậm | 
					| 378 | LC transferable: | thư tín dụng chuyển nhượng | 
					| 379 | Bank Identified Code(BIC): | mã định dạng ngân hàng | 
					| 380 | Exchange rate: | tỷ giá | 
					| 381 | Swift code: | mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift) | 
					| 382 | Message Type (MT): | mã lệnh | 
					| 383 | Form of documentary credit: | hình thức/loại thư thín dụng | 
					| 384 | Available with…: | được thanh toán tại… | 
					| 385 | Blank endorsed: | ký hậu để trống | 
					| 386 | Account : | tài khoản | 
					| 387 | Basic Bank Account number (BBAN): | số tài khoản cơ sở | 
					| 388 | International Bank Account Number (IBAN): | số tài khoản quốc tế | 
					| 389 | Application for Documentary credit: | đơn yêu cầu mở thư tín dụng | 
					| 390 | Application for Remittance: | yêu cầu chuyển tiền | 
					| 391 | Application for Collection: | Đơn yêu cầu nhờ thu | 
					| 392 | Delivery authorization: | Ủy quyền nhận hàng | 
					| 393 | Undertaking: | cam kết | 
					| 394 | Disclaimer: | miễn trách | 
					| 395 | Charges: | chi phí ngân hàng | 
					| 396 | Intermediary bank: | ngân hàng trung gian | 
					| 397 | Uniform Rules for Collection (URC): | Quy tắc thống nhất về nhờ thu | 
					| 398 | Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) | Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ | 
					| 399 | Promissory note: | kỳ phiếu | 
					| 400 | Third party documents: | Chứng từ bên thứ ba | 
					| 401 | Cheque: | séc | 
					| 402 | Tolerance: | dung sai | 
					| 403 | Expiry date: | ngày hết hạn hiệu lực | 
					| 404 | Correction: | các sửa đổi | 
					| 405 | Issuer: | người phát hành | 
					| 406 | Mispelling: | lỗi chính tả | 
					| 407 | Typing errors: | lỗi đánh máy | 
					| 408 | Originals: | bản gốc | 
					| 409 | Duplicate: | hai bản gốc như nhau | 
					| 410 | Triplicate: | ba bản gốc như nhau | 
					| 411 | Quadricate: | bốn bản gốc như nhau | 
					| 412 | Fold: … | bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc) | 
					| 413 | First original: | bản gốc đầu tiên | 
					| 414 | Second original: | bản gốc thứ hai | 
					| 415 | Third original: | bản gốc thứ ba | 
					| 416 | International Standby Letter of Credit: | Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98) | 
					| 417 | Shipment period: | thời hạn giao hàng | 
					| 418 | Dispatch: | gửi hàng | 
					| 419 | Taking in charge at: | nhận hàng để chở tại… | 
					| 420 | Comply with: | tuân theo | 
					| 421 | Field: | trường (thông tin) | 
					| 422 | Transfer: | chuyển tiền | 
					| 423 | Bank slip/ Bank receipt : | biên lai chuyển tiền | 
					| 424 | Signed: | kí (tươi) | 
					| 425 | Drawing: | việc ký phát | 
					| 426 | Advise-through bank = advising bank: | ngân hàng thông báo | 
					| 427 | Currency code: | mã đồng tiền | 
					| 428 | Sender : | người gửi (điện) | 
					| 429 | Receiver: | người nhận (điện) | 
					| 430 | Value Date: | ngày giá trị | 
					| 431 | Ordering Customer: | khách hàng yêu cầu (~applicant) | 
					| 432 | Instruction : | sự hướng dẫn (với ngân hàng nào) | 
					| 433 | Interest rate: | lãi suất | 
					| 434 | Telex: | điện Telex trong hệ thống tín dụng | 
					| 435 | Domestic L/C: | thư tín dụng nội địa | 
					| 436 | Import L/C: | thư tín dụng nhập khẩu | 
					| 437 | Documentary credit number: | số thư tín dụng | 
					| 438 | Mixed Payment: | Thanh toán hỗn hợp | 
					| 439 | Abandonment: | sự từ bỏ hàng | 
					| 440 | Particular average: | Tổn thất riêng | 
					| 441 | General average: | Tổn thất chung | 
					| 442 | Declaration under open cover: | Tờ khai theo một bảo hiểm bao | 
					| 443 | Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): | hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế | 
					| 444 | Inquiry/ Enquiry/ query: | đơn hỏi hàng | 
					| 445 | Purchase: | mua hàng | 
					| 446 | Procurement: | sự thu mua hàng | 
					| 447 | Inventory: | tồn kho | 
					| 448 | Sales off: | giảm giá | 
					| 449 | Free of charge (FOC) | Miễn phí | 
					| 450 | Buying request = order request = inquiry | Phiếu yêu cầu đặt hàng | 
					| 451 | Negotiate/negotiation: | đàm phán | 
					| 452 | Price countering: | hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả) | 
					| 453 | Transaction: | giao dịch | 
					| 454 | Discussion/discuss: | trao đổi, bàn bạc | 
					| 455 | Co-operate: | hợp tác | 
					| 456 | Quote/ Quotation/ Offer: | báo giá | 
					| 457 | Release order: | đặt hàng (ai) | 
					| 458 | Give sb order: | cho ai đơn đặt hàng | 
					| 459 | Assurance: | sự đảm bảo | 
					| 460 | Sample: | mẫu hàng (kiểm tra chất lượng) | 
					| 461 | Discount: | giảm giá (request for discount/offer a discount) | 
					| 462 | Trial order : | đơn đặt hàng thử | 
					| 463 | Underbilling/ Undervalue: | giảm giá trị hàng trên invoice | 
					| 464 | PIC – person in contact: | người liên lạc | 
					| 465 | Person in charge: | người phụ trách | 
					| 466 | Validity: | thời hạn hiệu lực (của báo giá) | 
					| 467 | Price list: | đơn giá | 
					| 468 | RFQ = request for quotation = inquiry: | yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng | 
					| 469 | Requirements: | yêu cầu | 
					| 470 | Commission Agreement: | thỏa thuận hoa hồng | 
					| 471 | Non-circumvention, non-disclosure (NCND): | thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin | 
					| 472 | Memorandum of Agreement: | bản ghi nhớ thỏa thuận | 
					| 473 | Deal: | thỏa thuận | 
					| 474 | Fix: | chốt | 
					| 475 | Deduct = reduce: | giảm giá | 
					| 476 | Bargain: | mặc cả | 
					| 477 | Rate: | tỉ lệ/mức giá | 
					| 478 | Throat-cut price: | giá cắt cổ | 
					| 479 | Match: | khớp được | 
					| 480 | Target price: | giá mục tiêu | 
					| 481 | Terms and conditions: | điều khoản và điều kiện | 
					| 482 | Feedback: | phản hồi của khách | 
					| 483 | Minimum order quantity (MOQ): | số lượng đặt hàng tối thiểu | 
					| 484 | Complaints: | khiếu kiện, phàn nàn | 
					| 485 | Company Profile: | hồ sơ công ty | 
					| 486 | Input /raw material: | nguyên liệu đầu vào | 
					| 487 | Quality assurance (QA): | bộ phận quản lý chất lượng | 
					| 488 | Quality Control (QC): | bộ phận quản lý chất lượng | 
					| 489 | Contract: | Hợp đồng | 
					| 490 | Purchase contract: | hợp đồng mua hàng | 
					| 491 | Sale Contract: | hợp đồng mua bán | 
					| 492 | Sales and Purchase contract: | hợp đồng mua bán ngoại thương | 
					| 493 | Principle agreement: | hợp đồng nguyên tắc | 
					| 494 | Expiry date: | ngày hết hạn hợp đồng | 
					| 495 | Come into effect/come into force: | có hiệu lực | 
					| 496 | Article: | điều khoản | 
					| 497 | Validity: | thời gian hiệu lực | 
					| 498 | Authenticated: | xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán) | 
					| 499 | Goods description/ Commodity: | mô tả hàng hóa | 
					| 500 | Items: | hàng hóa | 
					| 501 | Cargo: | hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện) | 
					| 502 | Quantity: | số lượng | 
					| 503 | Quality specifications: | tiêu chuẩn chất lượng | 
					| 504 | Documents required: | chứng từ yêu cầu | 
					| 505 | Shipping documents: | chứng từ giao hàng | 
					| 506 | Terms of payment: | điều kiện thanh toán | 
					| 507 | Unit price: | đơn giá | 
					| 508 | Amount: | giá trị hợp đồng | 
					| 509 | Grand amount: | tổng giá trị | 
					| 510 | Settlement: | thanh toán | 
					| 511 | Delivery time: | thời gian giao hàng | 
					| 512 | Institute cargo clause A/B/C : | điều kiện bảo hiểm loại A/B/C | 
					| 513 | Lead time: | thời gian làm hàng | 
					| 514 | Packing/packaging: | bao bì, đóng gói | 
					| 515 | Standard packing: | đóng gói tiêu chuẩn | 
					| 516 | Arbitration: | điều khoản trọng tài | 
					| 517 | Force mejeure: | điều khoản bất khả kháng | 
					| 518 | Terms of maintainance: | điều khoản bào trì, bảo dưỡng | 
					| 519 | Terms of guarantee/warranty: | điều khoản bảo hành | 
					| 520 | Terms of installation and operation: | điều khoản lắp đặt và vận hành | 
					| 521 | Terms of test running: | điều khoản chạy thử | 
					| 522 | Model number: | số mã/mẫu hàng | 
					| 523 | Heat treatment: | xử lý bằng nhiệt | 
					| 524 | Dosage: | liều lượng | 
					| 525 | Exposure period: t | hời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng) | 
					| 526 | Penalty: | điều khoản phạt | 
					| 527 | Claims: | Khiếu nại | 
					| 528 | Disclaimer: | sự miễn trách | 
					| 529 | Act of God = force majeure: | bất khả kháng | 
					| 530 | Inspection: | giám định | 
					| 531 | Dispute: | tranh cãi | 
					| 532 | Liability : | trách nhiệm | 
					| 533 | On behalf of: | đại diện/thay mặt cho | 
					| 534 | Subject to: | tuân thủ theo | 
					| 535 | Brandnew: | mới hoàn toàn | 
					| 536 | General Conditions: | các điều khoản chung | 
					| 537 | Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC): | trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam | 
					| 538 | Signature: | chữ kí | 
					| 539 | Stamp: | đóng dấu | 
					| 540 | In seaworthy cartons packing: | Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển | 
					| 541 | Date of manufacturing: | ngày sản xuất | 
					| 542 | Label/labelling: | nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa | 
					| 543 | Inner Packing: | chi tiết đóng gói bên trong | 
					| 544 | Outer packing: | đóng gói bên ngoài | 
					| 545 | Unit: | đơn vị | 
					| 546 | Piece: | chiếc, cái | 
					| 547 | Sheet: | tờ, tấm | 
					| 548 | Pallet: | pallet | 
					| 549 | Roll: | cuộn | 
					| 550 | Bundle: | bó | 
					| 551 | Set: | bộ | 
					| 552 | Cbm: cubic meter (M3): | mét khối | 
					| 553 | Case: | thùng, sọt | 
					| 554 | Jar: | chum | 
					| 555 | Box: | hộp | 
					| 556 | Bag: | túi | 
					| 557 | Basket: | rổ, thùng | 
					| 558 | Drum: | thùng (rượu) | 
					| 559 | Barrel: | thùng (dầu, hóa chất) | 
					| 560 | Can: | can | 
					| 561 | Carton: | thùng carton | 
					| 562 | Bottle: | chai | 
					| 563 | Bar: | thanh | 
					| 564 | Crate: | kiện hàng | 
					| 565 | Package: | kiện hàng | 
					| 566 | Combo: | bộ sản phẩm | 
					| 567 | Pair: | đôi | 
					| 568 | Carboy: | bình | 
					| 569 | Offset: | hàng bù | 
					| 570 | Free of charge (FOC): | hàng miễn phí | 
					| 571 | Compensation: | đền bù, bồi thường | 
					| 572 | All risks: | mọi rủi ro | 
					| 573 | War risk: | bảo hiểm chiến tranh | 
					| 574 | Protest/strike: | đình công | 
					| 575 | Processing Contract: | hợp đồng gia công | 
					| 576 | Loss: | tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK) | 
					| 577 | FOB contract: | hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK) | 
					| 578 | Telex release: | điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender) | 
					| 579 | Telex fee: | phí điện giải phóng hàng | 
					| 580 | Airway bill: | Vận đơn hàng không | 
					| 581 | Master Airway bill (MAWB): | vận đơn(chủ) hàng không | 
					| 582 | House Airway bill (HAWB): | vận đơn (nhà) hàng không | 
					| 583 | Express release: | giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill) | 
					| 584 | Sea waybill: | giấy gửi hàng đường biển | 
					| 585 | Surrender B/L: | vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước | 
					| 586 | Bill of Lading (BL)/ Ocean Bill of Lading/Marine Bill of Lading: | vận đơn đường biển | 
					| 587 | Switch Bill of Lading: | vận đơn thay đổi so vận đơn gốc | 
					| 588 | Receipt for shipment BL: | vận đơn nhận hàng để chở | 
					| 589 | Railway bill: | Vận đơn đường sắt | 
					| 590 | Cargo receipt: | Biên bản giao nhận hàng | 
					| 591 | Bill of truck: | Vận đơn ô tô | 
					| 592 | Booking note/booking confirmation: | thỏa thuận lưu khoang/thuê slots | 
					| 593 | Shipping instruction: | hướng dẫn làm BL | 
					| 594 | Shipping advice/shipment advice: | Thông tin giao hàng | 
					| 595 | Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: | Hợp đồng ngoại thương | 
					| 596 | Purchase order: | đơn đặt hàng | 
					| 597 | Delivery order: | lệnh giao hàng | 
					| 598 | Proforma invoice: | hóa đơn chiếu lệ | 
					| 599 | Commercial invoice: | hóa đơn thương mại | 
					| 600 | Non-commercial invoice: | hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC) | 
					| 601 | Provisional Invoice: | Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán) | 
					| 602 | Final invoice: | Hóa đơn chính thức | 
					| 603 | Certified Invoice: | Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI) | 
					| 604 | Consular Invoice: | Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán) | 
					| 605 | Customs invoice: | hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan) | 
					| 606 | Tax invoice: | hóa đơn nộp thuế | 
					| 607 | Arrival notice/Notice of arrival: | Thông báo hàng tới/đến | 
					| 608 | Notice of readiness: | thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen | 
					| 609 | Test certificate: | giấy chứng nhận kiểm tra | 
					| 610 | Certificate of phytosanitary: | chứng thư kiểm dịch thực vật | 
					| 611 | Certificate of fumigation: | chứng thư hun trùng | 
					| 612 | Certificate of origin: | chứng nhận nguồn gốc xuất xứ | 
					| 613 | Goods consigned from: | hàng vận chuyển từ ai | 
					| 614 | Goods consigned to: | hàng vận chuyển tới ai | 
					| 615 | Third country invoicing: | hóa đơn bên thứ ba | 
					| 616 | Authorized Certificate of origin: | CO ủy quyền | 
					| 617 | Back-to-back CO: CO giáp lưng | CO ủy quyền | 
					| 618 | Specific processes: | công đoạn gia công chế biến cụ thể | 
					| 619 | Product Specific Rules (PSRs): | Quy tắc cụ thể mặt hàng | 
					| 620 | Regional Value content – RVC: | hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %) | 
					| 621 | Change in Tariff classification: | chuyển đổi mã số hàng hóa | 
					| 622 | CTH: Change in Tariff Heading: | chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm) | 
					| 623 | CTSH: Change in Tariff Sub-heading: | chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm) | 
					| 624 | CC: Change in Tariff of Chapter c | huyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương | 
					| 625 | Issue retroactively: | CO cấp sau | 
					| 626 | Accumulation: | xuất xứ cộng gộp | 
					| 627 | De minimis: | tiêu chí De Minimis | 
					| 628 | Certified true copy: | xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc | 
					| 629 | Direct consignment: | quy tắc vận chuyển trực tiếp | 
					| 630 | Partial cumulation: | cộng gộp từng phần | 
					| 631 | Exhibitions: | hàng phục vụ triển lảm | 
					| 632 | Origin criteria: | tiêu chí xuất xứ | 
					| 633 | Wholly obtained (WO): | xuất xứ thuần túy | 
					| 634 | Not wholly obtained: | xuất xứ không thuần túy | 
					| 635 | Rules of Origin (ROO): | quy tắc xuất xứ | 
					| 636 | Shelf Life List: | bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm) | 
					| 637 | Production List: | danh sách quy trình sản xuất | 
					| 638 | Inspection report: | biên bản giám định | 
					| 639 | Certificate of weight: | chứng nhận trọng lượng hàng | 
					| 640 | Certificate of quantity/ Certificate of quality: | chứng nhận số lượng | 
					| 641 | Certificate of weight and quality: | chứng nhận trọng lượng và chất lượng | 
					| 642 | Certificate of analysis: | Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm | 
					| 643 | Certificate of health/ Certificate of sanitary: | chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm | 
					| 644 | Veterinary Certificate | Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật | 
					| 645 | Insurance Policty/Certificate: | đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm | 
					| 646 | Benefiary’s certificate: | chứng nhận của người thụ hường | 
					| 647 | Cargo insurance policy: | đơn bảo hiểm hàng hóa | 
					| 648 | Packing list: | phiếu đóng gói | 
					| 649 | Detaild Packing List: | phiếu đóng gói chi tiết | 
					| 650 | Weight List: | phiếu cân trọng lượng hàng | 
					| 651 | Mates’ receipt: | biên lai thuyền phó | 
					| 652 | List of containers: | danh sách container | 
					| 653 | Debit note: | giấy báo nợ | 
					| 654 | Beneficiary’s receipt: | biên bản của người thụ hưởng | 
					| 655 | Certificate of Free Sales: | Giấy chứng nhận lưu hành tự do | 
					| 656 | Letter of guarantee: | Thư đảm bảo | 
					| 657 | Letter of indemnity: | Thư cam kết | 
					| 658 | Material safety data sheet (MSDS): | bản khai báo an toàn hóa chất | 
					| 659 | Report on receipt of cargo (ROROC): | biên bản kết toán nhận hàng với tàu | 
					| 660 | Statement of fact (SOF): | biên bản làm hàng | 
					| 661 | Tally sheet: | biên bản kiểm đếm | 
					| 662 | Time sheet: | Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ | 
					| 663 | International Standards for Phytosanitary Measures 15: | Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15 | 
					| 664 | Survey report: | biên bản giám định | 
					| 665 | Laycan: | thời gian tàu đến cảng | 
					| 666 | Certificate of shortlanded cargo (CSC): | Giấy chứng nhận hàng thiếu | 
					| 667 | Cargo Outturn Report (COR): | Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng | 
					| 668 | Shipping documents: | chứng từ giao hàng | 
					| 669 | Forwarder’s certificate of receipt: | biên lai nhận hàng của người giao nhận | 
					| 670 | Consignment note: | giấy gửi hàng | 
					| 671 | Pre-alert: bộ hồ sơ | (agent send to Fwder) trước khi hàng tới | 
					| 672 | Certificate of inspection: | chứng nhận giám định | 
					| 673 | Application for Marine Cargo Insurance: | giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển | 
					| 674 | Shipper certification for live animal: | xác nhận của chủ hàng về động vật sống | 
					| 675 | Nature of goods: | Biên bản tình trạng hàng hóa | 
					| 676 | Office’s letter of recommendation: | Giấy giới thiệu | 
					| 677 | Balance of materials : | bảng cân đối định mức |